Dù sử dụng bất kỳ phần mềm nào của Microsoft Officie thì bạn cần biết dùng các phím tắt để thao tác nhanh hơn. Ở bài viết, Kienit.com sẽ chia sẻ với các bạn về các phím tắt trong PowerPoint 2016.

1/ 28 phím tắt trong Powerpoint thường dùng
Đây là tổ hợp các phím tắt PowerPoint bạn sẽ dùng thường xuyên như những thao tác mở file, save file. Người mới biết sử dụng PowerPoint nên bắt đầu làm quen bằng những nút cơ bản này.
STT | Phím tắt | Ý nghĩa |
1 | Ctrl + N | Tạo bài thuyết trình mới |
2 | Ctrl + O | Mở bài thuyết trình đã có |
3 | Ctrl + S | Lưu bài thuyết trình |
4 | F12 hoặc Alt + F2 | Mở hộp thoại Save As |
5 | Ctrl + W hoặc Ctrl + F4 | Đóng bài thuyết trình |
6 | Ctrl + Q | Lưu và đóng bài thuyết trình |
7 | Ctrl + Z | Hoàn tác một thao tác |
8 | Ctrl + Y | Làm lại một một thao tác |
9 | Ctrl + F2 | Chế độ xem trước khi in |
10 | F1 | Mở Help xem trợ giúp |
11 | Alt + Q | Đi tới hộp “Tell me what you want to do” |
12 | F7 | Kiểm tra chính tả |
13 | Alt hoặc F10 | Bật hoặc tắt các phím tắt cho các tab trên thanh Ribbon |
14 | Ctrl + F1 | Hiển thị hoặc ẩn thanh Ribbon |
15 | Ctrl + F | Tìm kiếm trong bài thuyết trình hoặc sử dụng Find and Replace |
16 | Alt + F | Mở menu tab File |
17 | Alt + H | Chuyển đến tab Home |
18 | Alt + N | Mở tab Insert |
19 | Alt + G | Mở tab Design |
20 | Alt + K | Chuyển đến tab Transitions |
21 | Alt + A | Chuyển đến tab Animations |
22 | Alt + S | Chuyển đến tab Slide Show |
23 | Alt + R | Chuyển đến tab Review |
24 | Alt + W | Chuyển đến tab View |
25 | Alt + X | Chuyển đến tab Add-ins |
26 | Alt + Y | Chuyển đến tab Help |
27 | Ctrl + Tab | Chuyển đổi giữa các bài thuyết trình đang mở |
28 | Ctrl + P | Thực hiện In Slide (Print) |
2/ 35 phím tắt trong PowerPoint dùng để soạn slide thuyết trình
Đây là các phím tắt quan trọng trong PowerPoint khi bạn làm slide thuyết trình. Ở phần này Kienit chia thành 2 nhóm riêng biệt: điều hướng đối tượng và chỉnh sửa file trong PowerPoint.
Tổ hợp phím điều hướng văn bản và đối tượng trong slide
STT | Phím tắt | Ý nghĩa |
1 | Ctrl + A | Chọn tất cả văn bản trong một hộp văn bản, tất cả các đối tượng trên một slide hoặc tất cả các slide trong bài thuyết trình |
2 | Tab | Chọn và di chuyển đến đối tượng tiếp theo trong một slide |
3 | Home hoặc bấm giữ cả hai nút chuột trái và phải trong hai giây | Chuyển đến slide đầu tiên hoặc trong hộp văn bản, đi đến đầu dòng. |
4 | End | Chuyển đến slide cuối cùng, hoặc trong hộp văn bản đi đến cuối dòng |
5 | PgDn, dùng phím Space, phím N, phím mũi tên phải, phím mũi tên xuống, phím Enter hay bấm chuột | Chuyển đến slide tiếp theo |
6 | PgUp, dùng phím Back Space, phím P, phím mũi tên đi lên, phím mũi tên trái | Chuyển về slide trước |
7 | Ctrl + Mũi tên lên/mũi tên xuống | Di chuyển một trang slide lên hoặc xuống trong bài thuyết trình (Click vào hình thu nhỏ slide đầu tiên) |
8 | Ctrl + Shift + Mũi tên lên/mũi tên xuống | Di chuyển một slide lên đầu hoặc xuống cuối trong bài thuyết trình (Click vào hình thu nhỏ slide đầu tiên) |
9 | Phím A hoặc = | Ẩn hoặc hiện con trỏ |
10 | Phím H | Đến slide ẩn |
11 | Nhập số thứ tự sau đó bấm Enter | Để trở về trang mang số đó |
Tổ hợp phím để định dạng và chỉnh sửa
STT | Phím tắt | Ý nghĩa |
1 | Ctrl + X | Cắt văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn |
2 | Ctrl + C hoặc Ctrl + Insert | Sao chép văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn |
3 | Ctrl + V hoặc Shift + Insert | Dán văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn |
4 | Ctrl + Alt + V | Mở hộp thoại Paste Special |
5 | Delete | Xóa văn bản, đối tượng hoặc slide đã chọn |
6 | Ctrl + B | Bôi đậm hoặc bỏ bôi đậm văn bản đã chọn |
7 | Ctrl + I | In nghiêng hoặc bỏ in nghiêng văn bản đã chọn |
8 | Ctrl + U | Gạch chân hoặc bỏ gạch chân văn bản đã chọn |
9 | Ctrl + E | Căn giữa một đoạn |
10 | Ctrl + J | Căn đều một đoạn |
11 | Ctrl + L | Căn trái một đoạn |
12 | Ctrl + R | Căn phải một đoạn |
13 | Ctrl + T | Mở hộp thoại Font khi chọn văn bản hoặc đối tượng |
14 | Alt + W, Q | Mở hộp thoại Zoom để phóng to, thu nhỏ slide |
15 | Alt + N, P | Chèn ảnh |
16 | Alt + H, S, H | Chèn hình |
17 | Alt + H, L | Chọn bố cụ slide |
18 | Ctrl + K | Chèn siêu liên kết |
19 | Ctrl + M | Chèn một slide mới |
20 | Ctrl + D | Nhân đôi đối tượng hoặc slide được chọn |
21 | Ctrl + Backspace | Xóa một từ ở phía trước |
22 | Ctrl + Delete | Xóa một từ ở phía sau |
23 | Ctrl + Shift + > | Tăng cỡ chữ |
24 | Ctrl + Shift + < | Giảm cỡ chữ |
3/ 10 phím tắt PowerPoint dùng khi trình chiếu
Khi trình chiếu slide lên máy chiếu, bạn cần biết sử dụng một số tổ hợp phím tắt PowerPoint để linh hoạt, nhất là khi thuyết trình.
STT | Phím tắt | Ý nghĩa |
1 | F5 | Bắt đầu bài thuyết trình |
2 | B hoặc phím dấu chấm (.) | Thay đổi màn hình thành đen trong quá trình trình chiếu, nhấn B một lần nữa để quay lại trình chiếu |
3 | Phím W hoặc phím dấu phảy (,) | Để làm trắng màn hình hoặc trở lại màn hình trình chiếu |
4 | Shift+F5 | Bắt đầu trình chiếu từ slide hiện tại (phím tắt này hữu ích khi muốn kiểm tra slide hiện tại chạy như thế nào trong bài thuyết trình) |
5 | Ctrl + P | Chú thích bằng công cụ Pen trong khi trình chiếu |
6 | N hoặc Page Down | Chuyển đến slide tiếp theo trong khi trình chiếu |
7 | P hoặc Page Up | Quay trở lại slide trước trong khi trình chiếu |
8 | Ecs hoặc phím – | Kết thúc trình chiếu |
9 | Shift + F9 | Bật/ tắt đường kẻ ô dạng lưới trong slide |
10 | S hoặc + | Để bật/tắt chế độ tự động trình diễn |
Trong bài viết này, Kienit đã chia sẻ đầy đủ các phím tắt trong PowerPoint 2016 mà các bạn cần biết. Để nhớ được hết nút này thì bạn cần phải thực hiện thường xuyên để thuần thục thao tác tay.
Hy vọng bài viết này sẽ mang lại nhiều kiến thức cho mọi người. Chúc các bạn sẽ thực hiện thành công và luôn theo dõi website Kienit.com.
Bài xem thêm:
Cách chèn hình nền vào PowerPoint 2016
Cách tạo hiệu ứng chạy chữ trong PowerPoint 2013